Giá phế liệu hôm nay TPHCM – Tháng 10, 2025

Mục lục

    Giá phế liệu hôm nay TPHCM biến động liên tục tùy thuộc vào nhiều yếu tố như thị trường phế liệu thế giới, số lượng, chất lượng, chủng loại và vị trí thu mua. Với uy tín nhiều năm trong nghề, Thu mua phế liệu Quang Tuấn luôn cam kết mang đến mức giá cao, cạnh tranh và minh bạch cho khách hàng.

    Bảng giá niêm yết được cập nhật thường xuyên giúp quý khách tham khảo nhanh chóng, tuy nhiên mức giá cuối cùng sẽ được thỏa thuận trực tiếp để đảm bảo lợi ích tối đa cho cả hai bên. Liên hệ ngay Hotline: 0935.066.386 để được báo giá chính xác và hỗ trợ tận nơi.

    Giá phế liệu hôm nay TPHCM – Tháng 10, 2025
    Giá phế liệu hôm nay TPHCM – Tháng 10, 2025

    Bảng giá phế liệu hôm nay 1/10/2025 – Cập nhật mới nhất

    Thu mua phế liệu Quang Tuấn xin gửi đến quý khách hàng bảng giá thu mua phế liệu chi tiết và chính xác nhất ngày 20/09/2025.

    Chúng tôi thu mua đa dạng các loại phế liệu với giá cao, bao gồm: phế liệu đồng, phế liệu nhôm, phế liệu sắt thép, phế liệu inox, phế liệu thiếc, phế liệu niken, gang, chì, xi mạ, lốp xe, giấy vụn, nhựa các loại… và nhiều loại phế liệu khác.

    Với cam kết minh bạch, cạnh tranh và hỗ trợ tận nơi, Quang Tuấn luôn mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng.

    Chủng loại phế liệuLoại phế liệu thu mua giá caoĐơn giá phế liệu (VNĐ/Kg)
    Giá sắt phế liệu
    Sắt đặc phế liệu12.500 – 28.000
    Sắt vụn phế liệu9.500 – 22.500
    Sắt rỉ sét phế liệu11.000 – 17.000
    Sắt bazơ phế liệu6.000 – 12.000
    Sắt dây phế liệu9.500 – 18.500
    Sắt công trình phế liệu8.500 – 19.500
    Máy móc sắt phế liệu10.000 – 42.000
    Giá đồng phế liệu
    Đồng cáp phế liệu217.000 – 389.000
    Đồng đỏ phế liệu195.000 – 292.000
    Đồng vàng phế liệu130.000 – 198.000
    Mạt đồng phế liệu105.000 – 170.000
    Đồng cháy phế liệu124.000 – 210.000
    Giá nhôm phế liệu
    Nhôm loại 1 (nhôm đặc, nhôm thanh)50.000 – 89.000
    Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm trắng)45.000 – 55.000
    Nhôm loại 3 (nhôm định hình, Xingfa)24.000 – 35.500
    Bột nhôm phế liệu3.500 – 5.000
    Nhôm dẻo phế liệu35.000 – 39.500
    Giá chì phế liệu
    Chì thỏi, chì phế liệu nguyên khối293.000 – 550.000
    Chì cuộn, chì dẻo phế liệu290.000 – 645.000
    Chì thiếc, chì lưới phế liệu290.000 – 575.000
    Giá phế liệu kẽmKẽm thỏi phế liệu40.000 – 50.000
    Ống kẽm phế liệu37.000 – 39.000
    Thép mạ kẽm phế liệu32.000 – 35.000
    Kẽm IN phế liệu các loại35.000 – 65.500
    Giá inox phế liệu
    Phế liệu Inox 30422.000 – 63.000
    Phế liệu Inox 31634.000 – 80.500
    Phế liệu Inox 20118.000 – 54.000
    Phế liệu Inox 43015.000 – 49.000
    Phế liệu Inox 410, Inox 42021.500 – 60.000
    Phế liệu Inox 504, Inox 60423.000 – 49.000
    Phế liệu Bazơ inox30.000 – 65.000
    Giá thép phế liệu
    Phế liệu Thép cuộn18.000 – 26.500
    Phế liệu thép công nghiệp15.500 – 25.500
    Phế liệu thép ống các loại16.000 – 27.500
    Giá hợp kim phế liệu
    Mũi khoan, dao phay, carbay280.000 – 610.000
    Hợp kim thiếc phế liệu180.000 – 680.000
    Giá thùng phi phế liệu
    Thùng phi sắt phế liệu110.000 – 130.500
    Thùng phi nhựa phế liệu105.000 – 155.500
    Giá gang phế liệuGang vụn phế liệu30.000 – 39.000
    Gang phế liệu gỉ sét12.000 – 28.000
    Gang đặc phế liệu39.000 – 42.000
    Giá phế liệu điện tửBo mạch, chip, IC thanh lý  phế liệu50.000 – 80.000
    Linh kiện chứa vàng, bạc phân kim500.000 – 1.500.000
    Thiết bị điện tử cũ10.000 – 50.000
    Giá niken phế liệuNiken bi, niken tấm các loại285.500 – 341.000
    Hợp kim đồng niken200.000 – 280.000
    Niken hỗn hợp, niken vụn180.000 – 260.000
    Niken xỉ thải từ sản xuất150.000 – 180.000
    Giá các loại phế liệu khác
    Máy CNC hư cũ phế liệu
    Liên hệ
    Máy phát điện thanh lý phế liệu
    Motor công nghiệp các loại
    Máy khí nén công nghiệp hư
    Máy hàn công nghiệp
    Máy móc xưởng thanh lý
    Xe nâng hư cũ phế liệu
    Thùng container bán phế liệu
    Xe ô tô, xe tải cũ thanh lý phế liệu
    Nhà xưởng, nhà kho thanh lý
    (Ghi chú: Ngừng thu mua phế liệu giấy, phế liệu nhựa, không thu mua ve chai nhỏ lẻ)

    Tình hình thị trường thu mua phế liệu tháng 10/2025

    Trong tháng 10/2025, thị trường phế liệu tại TPHCM, Việt Nam nhìn chung duy trì ổn định nhưng có xu hướng tăng nhẹ ở nhiều chủng loại. Theo số liệu từ Argus, giá phế liệu thép, đồng và inox đều ghi nhận mức tăng do nhu cầu sản xuất kim loại trong nước và khu vực hồi phục.

    Phế liệu sắt, thép:

    Vẫn là nhóm chiếm tỷ trọng lớn nhất. Các nhà máy thép nội địa ưu tiên nhập khẩu ngắn chuyến từ Nhật Bản, Hong Kong thay vì từ Mỹ, Châu Âu để tiết kiệm chi phí. Giá dao động quanh 310 – 320 USD/tấn CFR, một số lô đặc biệt từ Mỹ, Úc đạt 339 – 342 USD/tấn do nguồn cung khan hiếm.

    Giá phế liệu hôm nay TPHCM – Tháng 10, 2025
    Giá phế liệu hôm nay TPHCM – Tháng 10, 2025

    Phế liệu đồng:

    Giá đồng phế liệu duy trì ở mức cao nhờ nhu cầu ổn định từ các nhà máy sản xuất dây điện, cáp điện. Đồng đỏ và đồng vàng luôn được thu mua sôi động.

    Giá phế liệu hôm nay TPHCM – Tháng 10, 2025
    Giá phế liệu hôm nay TPHCM – Tháng 10, 2025

    Phế liệu nhôm:

    Nhu cầu tăng mạnh từ ngành bao bì, vật liệu xây dựng và linh kiện công nghiệp. Giá nhôm phế liệu chịu ảnh hưởng từ thị trường LME, cao hơn quý trước, khiến nhiều doanh nghiệp ưu tiên nguồn thu mua nội địa.

    Giá phế liệu hôm nay TPHCM – Tháng 10, 2025
    Giá phế liệu hôm nay TPHCM – Tháng 10, 2025

    Phế liệu inox (304, 316):

    Được săn đón do nhu cầu sản xuất cơ khí, gia dụng và thiết bị công nghiệp. Tuy nhiên, lượng cung trong nước còn hạn chế, buộc nhiều đơn vị phải nhập khẩu bổ sung.

    Giá phế liệu hôm nay TPHCM – Tháng 10, 2025
    Giá phế liệu hôm nay TPHCM – Tháng 10, 2025

    Phế liệu kẽm và hợp kim:

    • Dù tỷ trọng nhỏ nhưng nhu cầu vẫn ổn định trong mạ thép, sản xuất pin, vật liệu xây dựng. Giá kẽm phế liệu cũng nhích lên nhẹ.
    • Điểm nhấn thị trường
    Giá phế liệu hôm nay TPHCM – Tháng 10, 2025
    Giá phế liệu hôm nay TPHCM – Tháng 10, 2025

    Nhìn chung, thị trường phế liệu Việt Nam trong tháng 10/2025 vừa ổn định về nhập khẩu, vừa có xu hướng tăng giá ở nhiều loại kim loại. Ngoài sắt thép giữ vai trò chủ lực, thì đồng, nhôm, inox, kẽm cũng được thu mua sôi động. Điều này cho thấy nhu cầu sản xuất đang hồi phục, khiến hoạt động thu mua phế liệu Quang Tuấn trở nên ngày càng cạnh tranh và hấp dẫn đối với khách hàng.

    Bảng giá phế liệu hôm nay nhiêu tiền 1Kg

    Bảng giá đồng phế liệu hôm nay

    Giá phế liệu hôm nay TPHCM – Tháng 10, 2025
    Giá phế liệu hôm nay TPHCM – Tháng 10, 2025

    Giá đồng phế liệu hôm nay có sự biến động tùy theo từng loại và tình trạng thực tế. Đồng nguyên chất hiện được thu mua trong khoảng 215.000 – 389.000 VNĐ/kg, đồng đỏ dao động từ 195.000 – 290.000 VNĐ/kg, đồng vàng khoảng 130.000 – 190.000 VNĐ/kg, trong khi mạt đồng và vụn ve chai thường ở mức 105.000 – 170.000 VNĐ/kg.

    Mỗi loại đồng phế liệu như cáp đồng, đồng đỏ, đồng vàng hay mạt đồng đều có giá trị khác nhau, phụ thuộc vào chất lượng và độ sạch của phế liệu, vì vậy mức giá cuối cùng sẽ được thỏa thuận dựa trên tình trạng thực tế.

    Phân loại đồng phế liệuGiá đồng phế liệu hôm nay (VNĐ/Kg)
    Giá đồng phế liệu nguyên chất220.000 – 435.000 đ/kg
    Giá đồng cáp phế liệu215.000 – 389.000 đ/kg
    Giá đồng đỏ phế liệu195.000 – 325.000 đ/kg
    Giá đồng vàng phế liệu130.000 – 190.000 đ/kg
    Giá mạt đồng phế liệu105.000 – 170.000 đ/kg
    Giá đồng cháy phế liệu125.000 – 200.000 đ/kg
    Giá đồng dây điện phế liệu220.000 – 281.000 đ/kg
    Giá đồng thau phế liệu120.000 – 253.000 đ/kg
    Giá đồng vụn ve chai150.000 –185.000 đ/kg

    Bảng giá sắt phế liệu hôm nay

    Giá phế liệu hôm nay TPHCM – Tháng 10, 2025
    Giá phế liệu hôm nay TPHCM – Tháng 10, 2025

    Giá sắt thép phế liệu hôm nay dao động từ 8.000 – 24.000 VNĐ/kg, tùy thuộc vào từng loại như sắt đặc, sắt máy, sắt hộp, sắt gỉ sét hay bazo sắt.

    Thông thường, sắt đặc và sắt máy có giá cao hơn do chất lượng tốt, còn các loại sắt vụn, sắt rỉ sét hoặc bã sắt sẽ có mức giá thấp hơn.

    Ngoài ra, số lượng phế liệu cũng ảnh hưởng trực tiếp đến giá thu mua, lô hàng lớn thường được ưu tiên với mức giá cao và cạnh tranh hơn.

    Phân loại giá sắt phế liệuGiá sắt phế liệu hôm nay (VNĐ/Kg)
    Giá Sắt đặc phế liệu (sắt cây, thép xây dựng)9.500 – 16.000
    Giá Sắt vụn phế liệu9.500 – 20.500
    Giá Sắt tấm, thép bản9.500 – 24.000
    Giá Sắt hộp, sắt ống cũ9.000 – 18.000
    Giá Sắt rỉ sét phế liệu11.000 – 15.000
    Giá Sắt ba dớ, bã sắt phế liệu7.000 – 12.000
    Giá Sắt dây phế liệu9.500 – 19.500
    Giá Sắt thép công trình (giàn giáo, tôn cũ, xà gồ)8.500 – 19.500
    Giá sắt máy móc phế liệu10.000 – 20.000

    Bảng giá nhôm phế liệu hôm nay

    Giá phế liệu hôm nay TPHCM – Tháng 10, 2025
    Giá phế liệu hôm nay TPHCM – Tháng 10, 2025

    Bảng giá nhôm phế liệu hôm nay có sự chênh lệch khá lớn giữa các loại. Nhôm đặc thường được thu mua với mức cao, dao động từ 55.000 – 85.000 VNĐ/kg, trong khi bột nhôm có giá thấp hơn nhiều, chỉ khoảng 4.500 – 12.000 VNĐ/kg. Giá cụ thể sẽ phụ thuộc vào chất lượng và số lượng phế liệu thực tế tại thời điểm giao dịch.

    Phân loại giá nhôm phế liệuGiá nhôm phế liệu hôm nay (VNĐ/kg)
     Nhôm loại 1 (nhôm xingfa, nhôm đặc, nhôm thanh)50.000 – 89.000
     Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm trắng)45.000 – 55.000
     Nhôm loại 3 (nhôm định hình) phế liệu24.000 – 35.500
     Bột nhôm phế liệu8.500 – 15.000
     Nhôm dẻo phế liệu35.000 – 39.500

    Bảng giá inox phế liệu hôm nay

    Giá phế liệu hôm nay TPHCM – Tháng 10, 2025
    Giá phế liệu hôm nay TPHCM – Tháng 10, 2025

    Giá inox phế liệu hôm nay đang dao động trong khoảng 15.000 – 80.500 VNĐ/kg, tùy thuộc vào từng chủng loại như inox 304, 316, 201, 430, 410, 420, 504, 604 hay bazo inox. Mỗi loại inox có giá trị khác nhau, trong đó inox 304 và 316 thường được thu mua cao hơn nhờ chất lượng tốt và ứng dụng rộng rãi, còn các loại inox phổ thông hoặc bazo inox sẽ có mức giá thấp hơn.

    Phân loại inox phế liệuGiá inox phế liệu hôm nay (VNĐ/Kg)
    Giá Inox 304 phế liệu22.000 – 63.000
    Giá nox 316 phế liệu34.000 – 80.500
    Giá Inox 201 phế liệu18.000 – 54.000
    Giá Inox 430 phế liệu15.000 – 49.000
    Giá Inox 410, Inox 420 phế liệu21.500 – 60.000
    Giá nox 504, Inox 604 phế liệu23.000 – 49.000
    Giá Bazơ inox phế liệu30.000 – 65.000

    Bảng giá chì phế liệu hôm nay

    Giá phế liệu hôm nay TPHCM – Tháng 10, 2025
    Giá phế liệu hôm nay TPHCM – Tháng 10, 2025

    Giá chì phế liệu hôm nay có sự chênh lệch tùy theo từng dạng chì. Hiện mức giá dao động khoảng 290.000 – 645.000 VNĐ/kg. Trong đó, chì thỏi hoặc nguyên khối thường được thu mua từ 460.000 – 540.000 VNĐ/kg, còn chì cuộn, chì dẻo và chì thiếc có giá cao hơn, nằm trong khoảng 520.000 – 910.000 VNĐ/kg. Giá cụ thể sẽ phụ thuộc vào chất lượng, độ tinh khiết cũng như số lượng phế liệu thực tế.

    Phân loại chì phế liệuMức giá chì phế liệu hôm nay (VNĐ/kg)
    Giá chì thiếc phế liệu520.000 – 910.000
    Giá chì cục, giá chì cây475.000 – 790.000
    Giá chì dẻo phế liệu445.000 – 610.000
    Giá chì cuộn phế liệu430.000 – 660.000
    Giá chì miếng phế liệu450.000 – 590.000
    Giá chì thỏi phế liệu460.000 – 540.000
    Giá bột chì phế liệu190.000 – 390.000
    Giá chì Xquang phế liệu32.000 – 57.000
    Giá chì bình phế liệu31.000 – 58.000
    Giá chì lưới phế liệu28.000đ – 37.000

    Bảng giá kẽm phế liệu hôm nay

    Giá phế liệu hôm nay TPHCM – Tháng 10, 2025
    Giá phế liệu hôm nay TPHCM – Tháng 10, 2025

    Giá kẽm phế liệu hôm nay được thu mua với mức khác nhau tùy loại. Hiện tại, kẽm thỏi có giá khoảng 50.000 – 60.000 VNĐ/kg, dây kẽm màu dao động từ 39.000 – 49.000 VNĐ/kg, còn ống kẽm nằm trong khoảng 37.000 – 47.000 VNĐ/kg. Riêng tôn kẽm thường có giá thấp hơn, chỉ khoảng 9.000 – 15.000 VNĐ/kg, do chất lượng và giá trị tái chế hạn chế hơn so với các dạng kẽm khác.

    Phân loại kẽm phế liệuGiá kẽm phế liệu hôm nay (VNĐ/Kg)
    Giá kẽm thỏi phế liệu40.000 – 50.000
    Giá ống kẽm phế liệu37.000 – 39.000
    Giá thép mạ kẽm phế liệu32.000 – 35.000
    Giá Kẽm IN phế liệu các loại35.000 – 65.500
    Giá Tôn kẽm phế liệu9.000 – 15.000
    Giá vật tư phế liệu làm bằng kẽm28.000 – 37.000

    Bảng giá hợp kim phế liệu hôm nay

    Giá phế liệu hôm nay TPHCM – Tháng 10, 2025
    Giá phế liệu hôm nay TPHCM – Tháng 10, 2025

    Giá hợp kim phế liệu hôm nay có sự dao động lớn tùy theo từng loại và chất lượng. Hiện mức giá chung nằm trong khoảng 58.000 – 950.000 VNĐ/kg. Trong đó, hợp kim thiếc thường được thu mua cao, khoảng 253.000 – 1.544.200 VNĐ/kg, còn các loại hợp kim đặc thù như mũi khoan, dao phay có giá trị cao hơn, dao động từ 250.000 – 915.000 VNĐ/kg hoặc thậm chí cao hơn nếu chất lượng tốt.

    Phân hợp kim phế liệuGiá hợp kim phế liệu (VNĐ/kg)
    Cán dao phay hợp kim(endmill)570.000 – 960.000
    Mũi khoan, mũi tiện hợp kim600.000 – 920.000
    Bánh cán hợp kim phế liệu570.000 – 910.000
    Khuôn hợp kim phế liệu570.000 – 690.000
    Hợp kim cứng carbide520.000 – 585.000
    Hợp kim vụn, bột phế liệu420.000 – 570.000
    Dây molipden hợp kim720.000 – 930.000
    Hợp kim khối phế liệu580.000 – 850.000
    Hợp kim ngành gỗ thanh lý590.000 – 800.000
    Thép gió hợp kim phế liệu58.000 – 85.000
    Hợp kim thiếc phế liệu600.000 – 2.800.000

    Quy trình thu mua phế liệu tại Phế Liệu Quang Tuấn

    Để đảm bảo sự minh bạch, nhanh chóng và lợi ích tối đa cho khách hàng, Phế Liệu Quang Tuấn áp dụng quy trình thu mua phế liệu chuyên nghiệp gồm các bước sau:

    Giá phế liệu hôm nay TPHCM – Tháng 10, 2025

    • Khách hàng liên hệ qua hotline hoặc website để cung cấp thông tin về loại phế liệu, số lượng, địa điểm thu gom.
    • Nhân viên Quang Tuấn sẽ trực tiếp đến khảo sát (hoặc báo giá qua hình ảnh nếu số lượng nhỏ) và đưa ra mức giá thu mua cạnh tranh, minh bạch.
    • Hai bên thống nhất giá cả, phương thức thanh toán, thời gian và hình thức vận chuyển.
    • Đội ngũ Quang Tuấn tiến hành thu gom tận nơi bằng phương tiện chuyên dụng, đảm bảo nhanh gọn, sạch sẽ và an toàn.
    • Phế liệu được cân đo chính xác bằng cân điện tử và thanh toán đầy đủ, nhanh chóng bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
    • Sau giao dịch, Quang Tuấn luôn duy trì liên hệ, cập nhật bảng giá mới nhất và ưu đãi cho khách hàng thân thiết.

    Địa chỉ thu mua phế liệu uy tín tại TP.HCM

    Điện thoại : 0935.066.386
    Website: thumuaphelieuquangtuan.com.vn