Giá phế liệu hôm nay TPHCM biến động liên tục tùy thuộc vào nhiều yếu tố như thị trường phế liệu thế giới, số lượng, chất lượng, chủng loại và vị trí thu mua. Với uy tín nhiều năm trong nghề, Thu mua phế liệu Quang Tuấn luôn cam kết mang đến mức giá cao, cạnh tranh và minh bạch cho khách hàng.
Bảng giá niêm yết được cập nhật thường xuyên giúp quý khách tham khảo nhanh chóng, tuy nhiên mức giá cuối cùng sẽ được thỏa thuận trực tiếp để đảm bảo lợi ích tối đa cho cả hai bên. Liên hệ ngay Hotline: 0935.066.386 để được báo giá chính xác và hỗ trợ tận nơi.

Bảng giá phế liệu hôm nay 1/10/2025 – Cập nhật mới nhất
Thu mua phế liệu Quang Tuấn xin gửi đến quý khách hàng bảng giá thu mua phế liệu chi tiết và chính xác nhất ngày 20/09/2025.
Chúng tôi thu mua đa dạng các loại phế liệu với giá cao, bao gồm: phế liệu đồng, phế liệu nhôm, phế liệu sắt thép, phế liệu inox, phế liệu thiếc, phế liệu niken, gang, chì, xi mạ, lốp xe, giấy vụn, nhựa các loại… và nhiều loại phế liệu khác.
Với cam kết minh bạch, cạnh tranh và hỗ trợ tận nơi, Quang Tuấn luôn mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng.
Chủng loại phế liệu | Loại phế liệu thu mua giá cao | Đơn giá phế liệu (VNĐ/Kg) |
Giá sắt phế liệu | Sắt đặc phế liệu | 12.500 – 28.000 |
Sắt vụn phế liệu | 9.500 – 22.500 | |
Sắt rỉ sét phế liệu | 11.000 – 17.000 | |
Sắt bazơ phế liệu | 6.000 – 12.000 | |
Sắt dây phế liệu | 9.500 – 18.500 | |
Sắt công trình phế liệu | 8.500 – 19.500 | |
Máy móc sắt phế liệu | 10.000 – 42.000 | |
Giá đồng phế liệu | Đồng cáp phế liệu | 217.000 – 389.000 |
Đồng đỏ phế liệu | 195.000 – 292.000 | |
Đồng vàng phế liệu | 130.000 – 198.000 | |
Mạt đồng phế liệu | 105.000 – 170.000 | |
Đồng cháy phế liệu | 124.000 – 210.000 | |
Giá nhôm phế liệu | Nhôm loại 1 (nhôm đặc, nhôm thanh) | 50.000 – 89.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm trắng) | 45.000 – 55.000 | |
Nhôm loại 3 (nhôm định hình, Xingfa) | 24.000 – 35.500 | |
Bột nhôm phế liệu | 3.500 – 5.000 | |
Nhôm dẻo phế liệu | 35.000 – 39.500 | |
Giá chì phế liệu | Chì thỏi, chì phế liệu nguyên khối | 293.000 – 550.000 |
Chì cuộn, chì dẻo phế liệu | 290.000 – 645.000 | |
Chì thiếc, chì lưới phế liệu | 290.000 – 575.000 | |
Giá phế liệu kẽm | Kẽm thỏi phế liệu | 40.000 – 50.000 |
Ống kẽm phế liệu | 37.000 – 39.000 | |
Thép mạ kẽm phế liệu | 32.000 – 35.000 | |
Kẽm IN phế liệu các loại | 35.000 – 65.500 | |
Giá inox phế liệu | Phế liệu Inox 304 | 22.000 – 63.000 |
Phế liệu Inox 316 | 34.000 – 80.500 | |
Phế liệu Inox 201 | 18.000 – 54.000 | |
Phế liệu Inox 430 | 15.000 – 49.000 | |
Phế liệu Inox 410, Inox 420 | 21.500 – 60.000 | |
Phế liệu Inox 504, Inox 604 | 23.000 – 49.000 | |
Phế liệu Bazơ inox | 30.000 – 65.000 | |
Giá thép phế liệu | Phế liệu Thép cuộn | 18.000 – 26.500 |
Phế liệu thép công nghiệp | 15.500 – 25.500 | |
Phế liệu thép ống các loại | 16.000 – 27.500 | |
Giá hợp kim phế liệu | Mũi khoan, dao phay, carbay | 280.000 – 610.000 |
Hợp kim thiếc phế liệu | 180.000 – 680.000 | |
Giá thùng phi phế liệu | Thùng phi sắt phế liệu | 110.000 – 130.500 |
Thùng phi nhựa phế liệu | 105.000 – 155.500 | |
Giá gang phế liệu | Gang vụn phế liệu | 30.000 – 39.000 |
Gang phế liệu gỉ sét | 12.000 – 28.000 | |
Gang đặc phế liệu | 39.000 – 42.000 | |
Giá phế liệu điện tử | Bo mạch, chip, IC thanh lý phế liệu | 50.000 – 80.000 |
Linh kiện chứa vàng, bạc phân kim | 500.000 – 1.500.000 | |
Thiết bị điện tử cũ | 10.000 – 50.000 | |
Giá niken phế liệu | Niken bi, niken tấm các loại | 285.500 – 341.000 |
Hợp kim đồng niken | 200.000 – 280.000 | |
Niken hỗn hợp, niken vụn | 180.000 – 260.000 | |
Niken xỉ thải từ sản xuất | 150.000 – 180.000 | |
Giá các loại phế liệu khác | Máy CNC hư cũ phế liệu | Liên hệ |
Máy phát điện thanh lý phế liệu | ||
Motor công nghiệp các loại | ||
Máy khí nén công nghiệp hư | ||
Máy hàn công nghiệp | ||
Máy móc xưởng thanh lý | ||
Xe nâng hư cũ phế liệu | ||
Thùng container bán phế liệu | ||
Xe ô tô, xe tải cũ thanh lý phế liệu | ||
Nhà xưởng, nhà kho thanh lý |
Tình hình thị trường thu mua phế liệu tháng 10/2025
Trong tháng 10/2025, thị trường phế liệu tại TPHCM, Việt Nam nhìn chung duy trì ổn định nhưng có xu hướng tăng nhẹ ở nhiều chủng loại. Theo số liệu từ Argus, giá phế liệu thép, đồng và inox đều ghi nhận mức tăng do nhu cầu sản xuất kim loại trong nước và khu vực hồi phục.
Phế liệu sắt, thép:
Vẫn là nhóm chiếm tỷ trọng lớn nhất. Các nhà máy thép nội địa ưu tiên nhập khẩu ngắn chuyến từ Nhật Bản, Hong Kong thay vì từ Mỹ, Châu Âu để tiết kiệm chi phí. Giá dao động quanh 310 – 320 USD/tấn CFR, một số lô đặc biệt từ Mỹ, Úc đạt 339 – 342 USD/tấn do nguồn cung khan hiếm.

Phế liệu đồng:
Giá đồng phế liệu duy trì ở mức cao nhờ nhu cầu ổn định từ các nhà máy sản xuất dây điện, cáp điện. Đồng đỏ và đồng vàng luôn được thu mua sôi động.

Phế liệu nhôm:
Nhu cầu tăng mạnh từ ngành bao bì, vật liệu xây dựng và linh kiện công nghiệp. Giá nhôm phế liệu chịu ảnh hưởng từ thị trường LME, cao hơn quý trước, khiến nhiều doanh nghiệp ưu tiên nguồn thu mua nội địa.

Phế liệu inox (304, 316):
Được săn đón do nhu cầu sản xuất cơ khí, gia dụng và thiết bị công nghiệp. Tuy nhiên, lượng cung trong nước còn hạn chế, buộc nhiều đơn vị phải nhập khẩu bổ sung.

Phế liệu kẽm và hợp kim:
- Dù tỷ trọng nhỏ nhưng nhu cầu vẫn ổn định trong mạ thép, sản xuất pin, vật liệu xây dựng. Giá kẽm phế liệu cũng nhích lên nhẹ.
- Điểm nhấn thị trường

Nhìn chung, thị trường phế liệu Việt Nam trong tháng 10/2025 vừa ổn định về nhập khẩu, vừa có xu hướng tăng giá ở nhiều loại kim loại. Ngoài sắt thép giữ vai trò chủ lực, thì đồng, nhôm, inox, kẽm cũng được thu mua sôi động. Điều này cho thấy nhu cầu sản xuất đang hồi phục, khiến hoạt động thu mua phế liệu Quang Tuấn trở nên ngày càng cạnh tranh và hấp dẫn đối với khách hàng.
Bảng giá phế liệu hôm nay nhiêu tiền 1Kg
Bảng giá đồng phế liệu hôm nay

Giá đồng phế liệu hôm nay có sự biến động tùy theo từng loại và tình trạng thực tế. Đồng nguyên chất hiện được thu mua trong khoảng 215.000 – 389.000 VNĐ/kg, đồng đỏ dao động từ 195.000 – 290.000 VNĐ/kg, đồng vàng khoảng 130.000 – 190.000 VNĐ/kg, trong khi mạt đồng và vụn ve chai thường ở mức 105.000 – 170.000 VNĐ/kg.
Mỗi loại đồng phế liệu như cáp đồng, đồng đỏ, đồng vàng hay mạt đồng đều có giá trị khác nhau, phụ thuộc vào chất lượng và độ sạch của phế liệu, vì vậy mức giá cuối cùng sẽ được thỏa thuận dựa trên tình trạng thực tế.
Phân loại đồng phế liệu | Giá đồng phế liệu hôm nay (VNĐ/Kg) |
Giá đồng phế liệu nguyên chất | 220.000 – 435.000 đ/kg |
Giá đồng cáp phế liệu | 215.000 – 389.000 đ/kg |
Giá đồng đỏ phế liệu | 195.000 – 325.000 đ/kg |
Giá đồng vàng phế liệu | 130.000 – 190.000 đ/kg |
Giá mạt đồng phế liệu | 105.000 – 170.000 đ/kg |
Giá đồng cháy phế liệu | 125.000 – 200.000 đ/kg |
Giá đồng dây điện phế liệu | 220.000 – 281.000 đ/kg |
Giá đồng thau phế liệu | 120.000 – 253.000 đ/kg |
Giá đồng vụn ve chai | 150.000 –185.000 đ/kg |
Bảng giá sắt phế liệu hôm nay

Giá sắt thép phế liệu hôm nay dao động từ 8.000 – 24.000 VNĐ/kg, tùy thuộc vào từng loại như sắt đặc, sắt máy, sắt hộp, sắt gỉ sét hay bazo sắt.
Thông thường, sắt đặc và sắt máy có giá cao hơn do chất lượng tốt, còn các loại sắt vụn, sắt rỉ sét hoặc bã sắt sẽ có mức giá thấp hơn.
Ngoài ra, số lượng phế liệu cũng ảnh hưởng trực tiếp đến giá thu mua, lô hàng lớn thường được ưu tiên với mức giá cao và cạnh tranh hơn.
Phân loại giá sắt phế liệu | Giá sắt phế liệu hôm nay (VNĐ/Kg) |
Giá Sắt đặc phế liệu (sắt cây, thép xây dựng) | 9.500 – 16.000 |
Giá Sắt vụn phế liệu | 9.500 – 20.500 |
Giá Sắt tấm, thép bản | 9.500 – 24.000 |
Giá Sắt hộp, sắt ống cũ | 9.000 – 18.000 |
Giá Sắt rỉ sét phế liệu | 11.000 – 15.000 |
Giá Sắt ba dớ, bã sắt phế liệu | 7.000 – 12.000 |
Giá Sắt dây phế liệu | 9.500 – 19.500 |
Giá Sắt thép công trình (giàn giáo, tôn cũ, xà gồ) | 8.500 – 19.500 |
Giá sắt máy móc phế liệu | 10.000 – 20.000 |
Bảng giá nhôm phế liệu hôm nay

Bảng giá nhôm phế liệu hôm nay có sự chênh lệch khá lớn giữa các loại. Nhôm đặc thường được thu mua với mức cao, dao động từ 55.000 – 85.000 VNĐ/kg, trong khi bột nhôm có giá thấp hơn nhiều, chỉ khoảng 4.500 – 12.000 VNĐ/kg. Giá cụ thể sẽ phụ thuộc vào chất lượng và số lượng phế liệu thực tế tại thời điểm giao dịch.
Phân loại giá nhôm phế liệu | Giá nhôm phế liệu hôm nay (VNĐ/kg) |
Nhôm loại 1 (nhôm xingfa, nhôm đặc, nhôm thanh) | 50.000 – 89.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm trắng) | 45.000 – 55.000 |
Nhôm loại 3 (nhôm định hình) phế liệu | 24.000 – 35.500 |
Bột nhôm phế liệu | 8.500 – 15.000 |
Nhôm dẻo phế liệu | 35.000 – 39.500 |
Bảng giá inox phế liệu hôm nay

Giá inox phế liệu hôm nay đang dao động trong khoảng 15.000 – 80.500 VNĐ/kg, tùy thuộc vào từng chủng loại như inox 304, 316, 201, 430, 410, 420, 504, 604 hay bazo inox. Mỗi loại inox có giá trị khác nhau, trong đó inox 304 và 316 thường được thu mua cao hơn nhờ chất lượng tốt và ứng dụng rộng rãi, còn các loại inox phổ thông hoặc bazo inox sẽ có mức giá thấp hơn.
Phân loại inox phế liệu | Giá inox phế liệu hôm nay (VNĐ/Kg) |
Giá Inox 304 phế liệu | 22.000 – 63.000 |
Giá nox 316 phế liệu | 34.000 – 80.500 |
Giá Inox 201 phế liệu | 18.000 – 54.000 |
Giá Inox 430 phế liệu | 15.000 – 49.000 |
Giá Inox 410, Inox 420 phế liệu | 21.500 – 60.000 |
Giá nox 504, Inox 604 phế liệu | 23.000 – 49.000 |
Giá Bazơ inox phế liệu | 30.000 – 65.000 |
Bảng giá chì phế liệu hôm nay

Giá chì phế liệu hôm nay có sự chênh lệch tùy theo từng dạng chì. Hiện mức giá dao động khoảng 290.000 – 645.000 VNĐ/kg. Trong đó, chì thỏi hoặc nguyên khối thường được thu mua từ 460.000 – 540.000 VNĐ/kg, còn chì cuộn, chì dẻo và chì thiếc có giá cao hơn, nằm trong khoảng 520.000 – 910.000 VNĐ/kg. Giá cụ thể sẽ phụ thuộc vào chất lượng, độ tinh khiết cũng như số lượng phế liệu thực tế.
Phân loại chì phế liệu | Mức giá chì phế liệu hôm nay (VNĐ/kg) |
Giá chì thiếc phế liệu | 520.000 – 910.000 |
Giá chì cục, giá chì cây | 475.000 – 790.000 |
Giá chì dẻo phế liệu | 445.000 – 610.000 |
Giá chì cuộn phế liệu | 430.000 – 660.000 |
Giá chì miếng phế liệu | 450.000 – 590.000 |
Giá chì thỏi phế liệu | 460.000 – 540.000 |
Giá bột chì phế liệu | 190.000 – 390.000 |
Giá chì Xquang phế liệu | 32.000 – 57.000 |
Giá chì bình phế liệu | 31.000 – 58.000 |
Giá chì lưới phế liệu | 28.000đ – 37.000 |
Bảng giá kẽm phế liệu hôm nay

Giá kẽm phế liệu hôm nay được thu mua với mức khác nhau tùy loại. Hiện tại, kẽm thỏi có giá khoảng 50.000 – 60.000 VNĐ/kg, dây kẽm màu dao động từ 39.000 – 49.000 VNĐ/kg, còn ống kẽm nằm trong khoảng 37.000 – 47.000 VNĐ/kg. Riêng tôn kẽm thường có giá thấp hơn, chỉ khoảng 9.000 – 15.000 VNĐ/kg, do chất lượng và giá trị tái chế hạn chế hơn so với các dạng kẽm khác.
Phân loại kẽm phế liệu | Giá kẽm phế liệu hôm nay (VNĐ/Kg) |
Giá kẽm thỏi phế liệu | 40.000 – 50.000 |
Giá ống kẽm phế liệu | 37.000 – 39.000 |
Giá thép mạ kẽm phế liệu | 32.000 – 35.000 |
Giá Kẽm IN phế liệu các loại | 35.000 – 65.500 |
Giá Tôn kẽm phế liệu | 9.000 – 15.000 |
Giá vật tư phế liệu làm bằng kẽm | 28.000 – 37.000 |
Bảng giá hợp kim phế liệu hôm nay

Giá hợp kim phế liệu hôm nay có sự dao động lớn tùy theo từng loại và chất lượng. Hiện mức giá chung nằm trong khoảng 58.000 – 950.000 VNĐ/kg. Trong đó, hợp kim thiếc thường được thu mua cao, khoảng 253.000 – 1.544.200 VNĐ/kg, còn các loại hợp kim đặc thù như mũi khoan, dao phay có giá trị cao hơn, dao động từ 250.000 – 915.000 VNĐ/kg hoặc thậm chí cao hơn nếu chất lượng tốt.
Phân hợp kim phế liệu | Giá hợp kim phế liệu (VNĐ/kg) |
Cán dao phay hợp kim(endmill) | 570.000 – 960.000 |
Mũi khoan, mũi tiện hợp kim | 600.000 – 920.000 |
Bánh cán hợp kim phế liệu | 570.000 – 910.000 |
Khuôn hợp kim phế liệu | 570.000 – 690.000 |
Hợp kim cứng carbide | 520.000 – 585.000 |
Hợp kim vụn, bột phế liệu | 420.000 – 570.000 |
Dây molipden hợp kim | 720.000 – 930.000 |
Hợp kim khối phế liệu | 580.000 – 850.000 |
Hợp kim ngành gỗ thanh lý | 590.000 – 800.000 |
Thép gió hợp kim phế liệu | 58.000 – 85.000 |
Hợp kim thiếc phế liệu | 600.000 – 2.800.000 |
Quy trình thu mua phế liệu tại Phế Liệu Quang Tuấn
Để đảm bảo sự minh bạch, nhanh chóng và lợi ích tối đa cho khách hàng, Phế Liệu Quang Tuấn áp dụng quy trình thu mua phế liệu chuyên nghiệp gồm các bước sau:
- Khách hàng liên hệ qua hotline hoặc website để cung cấp thông tin về loại phế liệu, số lượng, địa điểm thu gom.
- Nhân viên Quang Tuấn sẽ trực tiếp đến khảo sát (hoặc báo giá qua hình ảnh nếu số lượng nhỏ) và đưa ra mức giá thu mua cạnh tranh, minh bạch.
- Hai bên thống nhất giá cả, phương thức thanh toán, thời gian và hình thức vận chuyển.
- Đội ngũ Quang Tuấn tiến hành thu gom tận nơi bằng phương tiện chuyên dụng, đảm bảo nhanh gọn, sạch sẽ và an toàn.
- Phế liệu được cân đo chính xác bằng cân điện tử và thanh toán đầy đủ, nhanh chóng bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
- Sau giao dịch, Quang Tuấn luôn duy trì liên hệ, cập nhật bảng giá mới nhất và ưu đãi cho khách hàng thân thiết.