Với kinh nghiệm lâu năm trong nghề, chúng tôi luôn cam kết mang đến mức giá thu mua cao, minh bạch và cạnh tranh cho khách hàng. Quang Tuấn nhận thu mua đa dạng các loại phế liệu như sắt thép, đồng, nhôm, inox, giấy, nhựa, máy móc cũ,… cùng dịch vụ tận nơi, thanh toán nhanh chóng, hỗ trợ 24/7.

Nếu bạn đang tìm kiếm một công ty thu mua phế liệu TPHCM uy tín, chuyên nghiệp, thì Quang Tuấn chính là lựa chọn số một tại Quận 1.
Dịch vụ tại công ty thu mua phế liệu quận 1 tận nơi với giá hấp dẫn
Thu mua phế liệu Quang Tuấn là địa chỉ uy tín hàng đầu chuyên thu mua phế liệu Quận 1 tận nơi với mức giá cao, nhiều ưu đãi hấp dẫn cho khách hàng. Chúng tôi nhận thu mua mọi đơn hàng từ nhỏ đến lớn, bao gồm đa dạng các loại phế liệu như:
Thu mua phế liệu công trình, thanh lý nhà xưởng
Thu mua phế liệu chì
Thu mua phế liệu đồng
Thu mua phế liệu hợp kim
Thu mua phế liệu inox
Thu mua phế liệu nhôm
Thu mua phế liệu niken
Thu mua phế liệu sắt, thép
Thu mua phế liệu thiếc và nhiều loại khác

Với đội ngũ nhân lực đông đảo, tác phong chuyên nghiệp cùng hệ thống xe chuyên dụng và thiết bị thu gom hiện đại, Quang Tuấn sẵn sàng phục vụ tận nơi tại mọi tuyến đường, ngõ ngách của Quận 1.
Chúng tôi nhận thu mua phế liệu trên toàn bộ 10 phường của Quận 1 gồm: Bến Nghé, Cô Giang, Cầu Kho, Cầu Ông Lãnh, Đa Kao, Nguyễn Cư Trinh, Nguyễn Thái Bình, Phạm Ngũ Lão, Bến Thành và Tân Định.
Bảng giá thu mua phế liệu quận 1 mới nhất
Bảng giá thu mua phế liệu TPHCM mới nhất luôn được Phế Liệu Quang Tuấn cập nhật thường xuyên, đảm bảo mức giá tốt, cạnh tranh và đúng với thị trường hiện tại. Chúng tôi chuyên thu mua phế liệu quận 1 cũng như nhiều quận khác tại TPHCM, cam kết mang đến sự hài lòng nhờ quy trình thu gom nhanh chóng, chuyên nghiệp và đúng theo yêu cầu của khách hàng.

Dưới đây là chi tiết bảng giá thu mua phế liệu mà Quang Tuấn đang áp dụng:
STT | Loại phế liệu | Đơn giá | Đơn vị tính | |
1 | Đồng phế liệu | Đồng cáp phế liệu | 195.500 – 420.500 | VNĐ/Kg |
Đồng đỏ phế liệu | 175.300 – 350.700 | VNĐ/Kg | ||
Đồng vàng phế liệu | 90.000 – 220.000 | VNĐ/Kg | ||
Mạt đồng vàng phế liệu | 70.000 – 190.500 | VNĐ/Kg | ||
Mạt đồng đỏ phế liệu | 80.000 – 250.000 | VNĐ/Kg | ||
Đồng dây điện cháy | 100.000 – 175.000 | VNĐ/Kg | ||
2 | Sắt phế liệu | Sắt đặc phế liệu | 10.000 – 17.000 | VNĐ/Kg |
Sắt vụn | 9.000 – 18.000 | VNĐ/Kg | ||
Sắt gì sét | 9.500 – 17.500 | VNĐ/Kg | ||
Sắt DC phế liệu | 10.500 – 20.500 | VNĐ/Kg | ||
Ba zờ sắt | 7.500 – 12.500 | VNĐ/Kg | ||
Ba xớ sắt phế liệu | 5.000 – 10.500 | VNĐ/Kg | ||
Sắt công trình | 11.500 – 23.500 | VNĐ/Kg | ||
Dây sắt thép | 11.500 – 25.500 | VNĐ/Kg | ||
3 | Nhôm phế liệu loại 1 | Nhôm đà phế liêu (loại nhôm đặc nguyên chất) | 42.500 – 75.000 | VNĐ/Kg |
4 | Nhôm loại 2 hợp kim | Hợp kim nhôm cứng nhôm nhà máy | 35.500 – 50.500 | VNĐ/Kg |
5 | Nhôm loại 3 | Vụn nhâm | 19.500 – 39.500 | VNĐ/Kg |
Mạt nhôm | 22.000 – 40.500 | VNĐ/Kg | ||
Nhôm bản kẽm | 45.000 – 65.000 | VNĐ/Kg | ||
Nhôm dẻo | 43.500 – 59.500 | VNĐ/Kg | ||
Nhôm Ba zớ | 21.500 – 40.500 | VNĐ/Kg | ||
6 | Inox phế liệu | Inox phế liệu 201 | 12.300 – 35.000 | VNĐ/Kg |
Inox phế liệu 304 | 35.500 – 60.500 | VNĐ/Kg | ||
Inox phế liệu 430 | 10.500 – 20.500 | VNĐ/Kg | ||
Inox phế liệu 501 | 20.500 – 55.600 | VNĐ/Kg | ||
Inox phế liệu 630 | 21.200 – 54.300 | VNĐ/Kg | ||
Ba zớ inox | 19.500 – 25.000 | VNĐ/Kg | ||
7 | Phế liệu chung | Giấy phế liệu | 4.500 – 7.200 | VNĐ/Kg |
Tôn phế liệu | 9.500 – 15.200 | VNĐ/Kg | ||
Hợp kim phế liệu | 350.000 – 620.000 | VNĐ/Kg | ||
Nhựa phế liệu | 6.500 – 30.700 | VNĐ/Kg | ||
Vải tồn kho | 75.500 – 150.500 | VNĐ/Kg | ||
Bọc phế liệu | 9.500 – 15.000 | VNĐ/Kg | ||
Chì phế liệu | 38.500 – 57.000 | VNĐ/Kg | ||
Niken phế liệu | 420.000 – 525.000 | VNĐ/Kg | ||
Thiếc phế liệu | 405.000 – 620.000 | VNĐ/Kg | ||
Gang phế liệu | 10.500 – 15.200 | VNĐ/Kg | ||
Kẽm phế liệu | 45.500 – 75.000 | VNĐ/Kg | ||
Mo tơ cũ phế liệu | 23.500 – 45.700 | VNĐ/Kg | ||
Form giày phế liệu | 12.500 – 19.700 | VNĐ/Kg | ||
Bình ắc quy phế liệu | 22.500 – 35.700 | VNĐ/Kg | ||
8 | Nhựa phế liệu | Nhựa ABS phế liệu | 25.500 – 65.500 | VNĐ/Kg |
Nhựa PP phế liệu | 15.500 – 39.700 | VNĐ/Kg | ||
Nhựa PPC phế liệu | 7.500 – 15.700 | VNĐ/Kg | ||
Nhựa HI phế liệu | 19.500 – 25.800 | VNĐ/Kg | ||
Nhựa PE phế liệu | 10.500 – 18.900 | VNĐ/Kg |